Từ điển Thiều Chửu
軋 - yết/loát
① Nghiến, phàm cái gì đã qua một vòng trục tròn nó lăn qua đều gọi là yết. Như gỡ bông có cái yết hoa khí 軋花器 tức là cái guồng bật bông vậy. ||② Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋. ||③ Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân. ||④ Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau. ||⑤ Ta quen đọc là chữ loát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
軋 - loát
Hai cái trục ép vào nhau mà quay để cán dẹp vật gì — Lật đổ người khác. Td: Khuynh loát ( làm nghiêng, lật đổ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
軋 - yết
Cái trục để ép, để nghiến đồ vật — Nghiến ép — Làm nghiêng đổ. Td: Khuynh yết ( ta quen đọc Khuynh loát ) — Một hình phạt thời xưa, cho kẹp, nghiến các ngón tay chân của tội nhân — Ta quen đọc Loát.


輣軋 - bành yết || 傾軋 - khuynh loát || 咿軋 - y yết || 軋忽 - yết hốt || 軋軋 - yết yết ||